発刊
はっかん「PHÁT KHAN」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Sự phát hành
その
出版社
の
雑誌発刊
の
仕事
に
参加
した。
Tôi kết hợp với công ty phát hành để phát triển tờ tạp chí của công ty.
創刊号
が
発刊
されたのは1980
年
10
月
の
初
めだった。
Ấn bản đầu tiên đã được phát hành vào tháng 10 năm 1980.

Bảng chia động từ của 発刊
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 発刊する/はっかんする |
Quá khứ (た) | 発刊した |
Phủ định (未然) | 発刊しない |
Lịch sự (丁寧) | 発刊します |
te (て) | 発刊して |
Khả năng (可能) | 発刊できる |
Thụ động (受身) | 発刊される |
Sai khiến (使役) | 発刊させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 発刊すられる |
Điều kiện (条件) | 発刊すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 発刊しろ |
Ý chí (意向) | 発刊しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 発刊するな |
発刊 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 発刊
発刊する はっかん
phát hành; xuất bản
アセトンブタノールはっこう アセトンブタノール発酵
sự lên men của acetone- butanol.
はっこうスケジュール 発行スケジュール
chương trình phát hành.
インフラかいはつ インフラ開発
sự phát triển về cơ sở hạ tầng
はっこうダイオード 発光ダイオード
đi ốt phát quang
刊 かん
xuất bản; ấn bản (ví dụ: sáng, tối, đặc biệt); xuất bản trong (năm); tần suất xuất bản (ví dụ: hàng ngày, hàng tháng)
アミノさんはっこう アミノ酸発酵
sự lên men của axit-amin
はっこうび(ほけん) 発効日(保険)
ngày bắt đầu có hiệu lực (bảo hiểm).