発情
はつじょう「PHÁT TÌNH」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Sự động dục
ネコ
が
発情期
の
時
は、
家
に
入
れておかなければならない
Chúng tôi phải nhốt mèo trong nhà khi nó đến thời kỳ động dục.
うちの
猫発情期
になったみたいでさ、いつもお
尻上
げてるよ
Con mèo nhà tôi hình như đến thời kỳ động dục nên lúc nào cũng chổng mông lên trời.
S? ??ng d?c.

Bảng chia động từ của 発情
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 発情する/はつじょうする |
Quá khứ (た) | 発情した |
Phủ định (未然) | 発情しない |
Lịch sự (丁寧) | 発情します |
te (て) | 発情して |
Khả năng (可能) | 発情できる |
Thụ động (受身) | 発情される |
Sai khiến (使役) | 発情させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 発情すられる |
Điều kiện (条件) | 発情すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 発情しろ |
Ý chí (意向) | 発情しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 発情するな |
発情 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 発情
発情ホルモン はつじょうホルモン
estrogen (là một loại hormone sinh dục chịu trách nhiệm cho sự phát triển và điều chỉnh hệ thống sinh sản nữ và các đặc điểm giới tính thứ cấp)
発情期 はつじょうき
kỳ động dục
発情する はつじょう はつじょうする
động dục (động vật giống đực)
無発情期 むはつじょうき
thời kỳ đình dục
発情同調 はつじょうどうちょう
đồng bộ động dục
発情前期 はつじょうぜんき
thời kỳ trước động dục
発情周期 はつじょうしゅうき
chu kỳ động dục
発情間期 はつじょうかんき
kỳ không động dục