発病
はつびょう「PHÁT BỆNH」
Phát ốm
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Sự phát bệnh
腹部内
に
置
かれた
廃液管
を
通
して
発病
する
感染
Nhiễm bệnh thông qua ống bài tiết đặt trong bụng.
イギリス
の
少数派民族
は、
イギリス
の
白人
よりも、
精神障害
になる[を
発病
する]
危険性
がより
高
いようだ。
Dân tộc thiểu số ở Anh dường như có nguy cơ bị mắc bệnh tâm lý hơn là người Anh da trắng. .

Bảng chia động từ của 発病
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 発病する/はつびょうする |
Quá khứ (た) | 発病した |
Phủ định (未然) | 発病しない |
Lịch sự (丁寧) | 発病します |
te (て) | 発病して |
Khả năng (可能) | 発病できる |
Thụ động (受身) | 発病される |
Sai khiến (使役) | 発病させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 発病すられる |
Điều kiện (条件) | 発病すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 発病しろ |
Ý chí (意向) | 発病しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 発病するな |
発病 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 発病
発病年齢 はつびょーねんれー
tuổi phát bệnh
発病する はつびょうする
lâm bệnh (lâm bịnh)
ウイルスびょう ウイルス病
bệnh gây ra bởi vi rút
アルツハイマーびょう アルツハイマー病
bệnh tâm thần; chứng mất trí
アジソンびょう アジソン病
bệnh A-đi-sơn.
ワイルびょう ワイル病
bệnh đậu mùa.
ハンセンびょう ハンセン病
bệnh hủi; bệnh phong.
アセトンブタノールはっこう アセトンブタノール発酵
sự lên men của acetone- butanol.