盗み
ぬすみ「ĐẠO」
☆ Danh từ
Sự ăn trộm
盗品
を
受取
る
者
がいなければ、
盗
みを
働
く
者
もいなくなるであろう。
Nều như không có những kẻ tiêu thụ thì không có những kẻ trộm
泥棒
は、
若
いうちに
殺
しておけば
年
をとってから
盗
みを
働
くことはない。
Trừng phạt một tên trộm khi nó còn trẻ thì về sau nó sẽ chừa thói ăn trộm .

Từ đồng nghĩa của 盗み
noun