直し
なおし「TRỰC」
☆ Danh từ
Sự sửa chữa
おかけになった
電話番号
は
使
われておりません。
番号
をお
確
かめの
上
、おかけ
直
しください。
Số điện thoại của bạn hiện không thể liên lạc được làm ơn kiểm tra và gọi lại.
この
ドレス
をぴったり
着
こなすには、
寸法直
しが
必要
だ
Để có thể mặc vừa cái váy này thì cần phải sửa lại .

Từ đồng nghĩa của 直し
noun
直し được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 直し
見直し みなおし
sự xem lại; sự xem xét lại; sự đánh giá lại, sự nhận thức lại; sự trở nên khá (tốt) hơn (tình hình, bệnh tình)
直し物 なおしもの
Vật cần sửa chữa.
世直し よなおし
cải cách thế giới
手直し てなおし
sự chỉnh lý, sự chỉnh sửa
鋳直し いなおし
đúc lại
出直し でなおし
làm lại từ đầu
靴直し くつなおし
sự sửa giày; thợ sửa giày
口直し くちなおし
Việc sau khi ăn thức ăn không tốt hoặc thuốc đắng, ăn hoặc uống thứ khác để loại bỏ mùi vị