直下
ちょっか「TRỰC HẠ」
☆ Danh từ, danh từ sở hữu cách thêm の, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Trực tiếp ở dưới; giá cắt; rơi thẳng đứng

Từ trái nghĩa của 直下
Bảng chia động từ của 直下
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 直下する/ちょっかする |
Quá khứ (た) | 直下した |
Phủ định (未然) | 直下しない |
Lịch sự (丁寧) | 直下します |
te (て) | 直下して |
Khả năng (可能) | 直下できる |
Thụ động (受身) | 直下される |
Sai khiến (使役) | 直下させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 直下すられる |
Điều kiện (条件) | 直下すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 直下しろ |
Ý chí (意向) | 直下しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 直下するな |
直下 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 直下
九天直下 きゅうてんちょっか
rơi đâm đầu xuống; lao thẳng xuống; sự va chạm thình lình
急転直下 きゅうてんちょっか
thình lình và vội vàng; đột ngột quay ngược
直下型地震 ちょっかがたじしん
động đất mà đánh trực tiếp ở trên epicenter (của) nó
ズボンした ズボン下
quần đùi
下を育てる 下を育てる
hướng dẫn cấp dưới
下駄直し げたなおし
sửa chữa những cái còng; làm nghẹt người sửa chữa
20さいいかじんこう 20歳以下人口
dân số dưới 20 tuổi
へいかいかで〔つうか〕 平価以下で〔通貨〕
dưới ngang giá.