直諫
ちょっかん「TRỰC GIÁN」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Sự quở trách; sự can gián, sự phản đối

Bảng chia động từ của 直諫
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 直諫する/ちょっかんする |
Quá khứ (た) | 直諫した |
Phủ định (未然) | 直諫しない |
Lịch sự (丁寧) | 直諫します |
te (て) | 直諫して |
Khả năng (可能) | 直諫できる |
Thụ động (受身) | 直諫される |
Sai khiến (使役) | 直諫させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 直諫すられる |
Điều kiện (条件) | 直諫すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 直諫しろ |
Ý chí (意向) | 直諫しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 直諫するな |
直諫 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 直諫
諷諫 ふうかん
lời khuyên nhủ gián tiếp, sự khuyên nhủ bằng cách nói bóng gió
諫止 かんし
sự khuyên can; sự can gián; khuyên can; can gián.
諫臣 かんしん
người hầu cận dám can ngăn lãnh chúa của mình
諫死 かんし
gián tử; can ngăn vua chúa đến chết; sẵn sàng chết khi nỗ lực can gián vua chúa
諫め いさめ
Lời khuyên
諫言 かんげん
sự cảnh cáo; cảnh cáo
諫める いさめる
Chủ yếu là tham mưu cho cấp trên chỉ ra những sai sót, khuyết điểm và sửa chữa.
直直 なおなお じきじき
cá nhân; trực tiếp