相合駕籠
あいあいかご「TƯƠNG HỢP LUNG」
☆ Danh từ
Hai người cùng ngồi chung trong một chiếc kiệu
江戸
の
町
では、
恋仲
の
二人
が
相合駕籠
に
乗
る
姿
は、めったに
見
られない
光景
だった。
Ở Edo, cảnh hai người đang yêu cùng ngồi chung một kiệu là hình ảnh hiếm thấy.

相合駕籠 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 相合駕籠
駕籠 かご
kiệu, cáng
町駕籠 まちかご
palanquin
辻駕籠 つじかご
kiệu đường phố (chiếc kiệu chờ ở ngã tư thị trấn và chở khách)
ほい駕籠 ほいかご
kiệu đường phố, kiệu được geisha sử dụng để viếng thăm các đền thờ và lễ hội
御忍び駕籠 おしのびかご
Kiệu bí mật dành cho lãnh chúa hoặc lãnh chúa phu nhân khi ra ngoài
すもうファン 相撲ファン
người hâm mộ Sumo
相合 あいあい
cùng nhau
アルミニウムごうきん アルミニウム合金
hợp kim nhôm