Kết quả tra cứu 真
Các từ liên quan tới 真
真
しん ま
「CHÂN」
◆ Chân lý
真理
を〜
Tìm kiếm chân lý .
◆ Đúng
真南
に
行
く
Đi đúng hướng Nam.
真面目
に
考
えてないだろ!
起
きろよ!
僕
の
話
はまだ
終
わってないんだぞ!
Bạn chưa thật sự nghiêm túc đúng không! Dậy đi! Tôi vẫn chưa nói hết mà. .
◆ Thật, thực, đúng, xác thực
真実
をいうべきだ。
Bạn nên nói sự thật.
真実
はいつもひとつ!
Chỉ có một sự thật!
真理
は
多言
を
要
せず。
Sự thật không cần nhiều lời.
◆ Chân lý
真理
を〜
Tìm kiếm chân lý .
◆ Đúng
真南
に
行
く
Đi đúng hướng Nam.
真面目
に
考
えてないだろ!
起
きろよ!
僕
の
話
はまだ
終
わってないんだぞ!
Bạn chưa thật sự nghiêm túc đúng không! Dậy đi! Tôi vẫn chưa nói hết mà. .
◆ Thật, thực, đúng, xác thực
真実
をいうべきだ。
Bạn nên nói sự thật.
真実
はいつもひとつ!
Chỉ có một sự thật!
真理
は
多言
を
要
せず。
Sự thật không cần nhiều lời.
☆ Tính từ đuôi な, danh từ, danh từ sở hữu cách thêm の
◆ Thật, đúng
真実
をいうべきだ。
Bạn nên nói sự thật.
真実
はいつもひとつ!
Chỉ có một sự thật!
真理
は
多言
を
要
せず。
Sự thật không cần nhiều lời.
◆ Thực sự
真
の
アナーキスト
は、
法律
がなくても
人
は
平和
に
暮
らせると
信
じている
Những người thực sự theo chủ nghĩa phi chính phủ tin rằng con người có thể sống hòa bình mà không cần có pháp luật .
真
の
友
であったら、
私
を
助
けてくれただろう。
Một người bạn thực sự sẽ giúp tôi.
真
の
友人
なら
君
に
忠告
するだろう。
Một người bạn thực sự sẽ khuyên bạn.
◆ Thuần tuý
☆ Danh từ
◆ Sự đúng; sự chính xác (về phương hướng)
真南
に
行
く
Đi đúng hướng Nam.
頭
の
真上
に
Đúng ngay trên đầu ai đó.
☆ Danh từ, tiếp đầu ngữ
◆ Điều tốt; điều phải
真
の
Điều tốt đẻp
◆ Thật thà, thuần chủng
真人間
Một con người trung thực.
真
(っ)
白
Trắng tinh khiết
☆ Danh từ, tiếp đầu ngữ, tính từ đuôi な, danh từ, danh từ sở hữu cách thêm の
◆ Thực sự
彼女
の
言
うことを
真
に
受
けた.
Tôi thật sự tin lời cô ấy nói.
☆ Tiếp đầu ngữ
◆ Sự đúng; sự chính xác
彼
の
戦争
の
話
は
真
に
迫
っていた.
Anh ấy kể về cuộc chiến đấu quá sống động làm tôi có cảm giác như chính xác tôi đang ở đó.
真
のやみ
Đen như mực

Đăng nhập để xem giải thích