着工
ちゃっこう「TRỨ CÔNG」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Bắt đầu làm (xây dựng); khởi công

Từ trái nghĩa của 着工
Bảng chia động từ của 着工
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 着工する/ちゃっこうする |
Quá khứ (た) | 着工した |
Phủ định (未然) | 着工しない |
Lịch sự (丁寧) | 着工します |
te (て) | 着工して |
Khả năng (可能) | 着工できる |
Thụ động (受身) | 着工される |
Sai khiến (使役) | 着工させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 着工すられる |
Điều kiện (条件) | 着工すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 着工しろ |
Ý chí (意向) | 着工しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 着工するな |
着工 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 着工
圧着工具 あっちゃくこうぐ
kìm bấm cos(dụng cụ được sử dụng để ép cos vào dây điện. Cos là một đầu nối kim loại được sử dụng để kết nối hai dây điện với nhau)
圧着工具 あっちゃくこうぐ
dụng cụ ép nén
車用圧着工具 くるまようあっちゃくこうぐ
kìm bấm cos dùng cho xe
圧着工具本体 あっちゃくこうぐほんたい
thân kìm bấm cos
圧着工具関連品 あっちゃくこうぐかんれんひん
sản phẩm liên quan đến kìm bấm cos
充電式圧着工具 じゅうでんしきあっちゃくこうぐ
máy ép cos dùng pin
住宅着工件数(米国) じゅーたくちゃっこーけんすー(べーこく)
nhà xây mới
新規住宅着工件数 しんきじゅうたくちゃっこうけんすう
nhà cửa bắt đầu