Ngôn ngữ
Không có dữ liệu
Thông báo
Không có thông báo mới
矢羽根 やはね
những lông chim mũi tên
二の矢 にのや
Mũi tên thứ 2.
矢 や さ
mũi tên.
鬼の矢幹 おにのやがら オニノヤガラ
hoa thiên ma
矢の催促 やのさいそく
strongly and repeatedly urging (demanding, requesting, pressing)
茜の根 あかねのね
rễ cây thiên thảo (có sắc đỏ, được dùng thuốc nhuộm)
木の根 このね きのね
gốc.
草の根 くさのね
những người dân thường