矢の催促
やのさいそく「THỈ THÔI XÚC」
☆ Cụm từ, danh từ
Sự thúc giục dồn dập (đòi hỏi, yêu cầu, bức xúc)
上司
から
矢
の
催促
があって、
レポート
を
急
いで
仕上
げた。
Vì bị sếp giục liên tục nên tôi đã vội vàng hoàn thành báo cáo.
