賀 が
lời chúc mừng, lời khen ngợi
賀す がす
chúc mừng, khen ngợi
賀表 がひょう
thư chúc mừng (gửi đến triều đình hay quốc gia nhân dịp hỷ sự)
算賀 さんが
lễ mừng thọ (vào sinh nhật lần thứ 40, 50, 60, v.v.)
朝賀 ちょうが
lời chúc năm mới tới nhà vua.
奉賀 ほうが
những chúc mừng biết kính trọng