知事
ちじ
「TRI SỰ」
☆ Danh từ, danh từ sở hữu cách thêm の
◆ Tỉnh trưởng
私
たちは
新知事
と
彼
の
打
ち
出
す
政策
をそれほど
熱心
に
支持
しているわけではなかった
Không phải chúng tôi ủng hộ nhiệt tình chủ tịch mới và những chính sách ông ấy đưa ra đến như vậy.
トム
は、
知事
が
ボブ
を
保健局長
に
指名
するまで、
自分
が
任命
されるものと
確信
していた
Tom cứ tin chắc rằng mình sẽ được đề cử vào chức cục trưởng cục y tế cho tới khi biết được tin chủ tịch tỉnh giao chức vụ ấy cho Bob. .

Đăng nhập để xem giải thích