短銃
たんじゅう「ĐOẢN SÚNG」
☆ Danh từ
Súng ngắn
短銃
を
持
った
男
Người đàn ông có súng ngắn.
短銃
を
持
った
過激右翼
の
活動家
がXX
ホテル
で
一人
の
女性
を5
時間以上
にわたって
人質
に
取
ったがその
後平穏裏
に
投降
した
Một nhà hoạt động thuộc phe cánh tả có trang bị súng ngắn đã bắt cóc một người phụ nữ tại XX Hotele làm con tin trên 5 giờ đồng hồ trước khi đầu hàng vô điều kiện. .

Từ đồng nghĩa của 短銃
noun
短銃 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 短銃
短機関銃 たんきかんじゅう
làm bằng máy súng
銃 じゅう
Súng
銃の銃身 つつのじゅうしん
nòng súng.
小銃の銃身 しょうじゅうのじゅうしん
nòng súng.
ガトリング銃 ガトリングじゅう
súng Gatling
マスケット銃 マスケットじゅう
súng hỏa mai (là một loại súng dài có đầu nòng, xuất hiện như một loại vũ khí nòng trơn vào đầu thế kỷ 16, lúc đầu là một biến thể nặng hơn của súng hỏa mai, có khả năng xuyên thủng áo giáp tấm)
弔銃 ちょうじゅう
loạt súng bắn trong tang lễ; loạt súng chào vĩnh biệt.
銃脈 じゅうみゃく
tiêm vào tĩnh mạch.