祖母
そぼ ばば おおば おば うば「TỔ MẪU」
☆ Danh từ, danh từ sở hữu cách thêm の
Bà.
祖母
はだんだん
忘
れっぽくなり、
弱
ってきた。
Bà tôi ngày càng đãng trí và già yếu.
祖母
は
以前
ほとんど
毎日散歩
に
出
かけていたが、
今
はめったに
外出
しなくなった。
Bà tôi thường đi dạo gần như mỗi ngày, nhưng bây giờ bà hiếm khi,nếu bao giờ, hãy đi ra ngoài.
祖母
は
私
に
シンデレラ
の
物語
を
語
ってくれた。
Bà tôi kể cho tôi nghe câu chuyện về cô bé Lọ Lem.

Từ đồng nghĩa của 祖母
noun