祖父
そふ じじ じい おおじ おじ そぶ「TỔ PHỤ」
☆ Danh từ, danh từ sở hữu cách thêm の
Ông.
祖父
にちなんで
彼
を
トーマス
となづけた。
Chúng tôi đặt tên anh ấy là Thomas theo tên ông nội của anh ấy.
祖父
は
年
のせいで
耳
がよく
聞
こえない。
Vì lớn tuổi nên ông tôi không nghe rõ.
祖父
は
死
んでもうこの
世
にいない(という)ことが、まだ
私
には
信
じられない
気
がする。
Tôi có cảm giác không thể tin được rằng ông tôi đã mất, không còn trên cõi đời này nữa.

Từ đồng nghĩa của 祖父
noun