神話
しんわ「THẦN THOẠI」
Thần thoại
神話
や
伝説
は
代々語
り
継
がれていくべきだ。
Thần thoại và truyền thuyết nên được lưu truyền từ thế hệ này sang thế hệ khác.
Huyền thoại
☆ Danh từ, danh từ sở hữu cách thêm の
Thần thoại.
神話
や
伝説
は
代々語
り
継
がれていくべきだ。
Thần thoại và truyền thuyết nên được lưu truyền từ thế hệ này sang thế hệ khác.

Từ đồng nghĩa của 神話
noun
神話 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 神話
神話学 しんわがく
thần thoại, thần thoại học, khoa thần thoại
神話的 しんわてき
(thuộc) thần thoại, hoang đường, tưởng tượng
ローマ神話 ローマしんわ
những thần thoại la mã
ギリシア神話 ギリシアしんわ
thần thoại Hy Lạp
ギリシャ神話 ギリシャしんわ ギリシアしんわ ぎりしゃしんわ
thần thoại Hy Lạp.
非神話化 ひしんわか
Demythologization (thuyết loại bỏ thần thoại học)
洪水神話 こうずいしんわ
Đại Hồng Thủy
北欧神話 ほくおうしんわ
thần thoại tiếng na-uy