禅譲
ぜんじょう「THIỆN NHƯỢNG」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
(lịch sử, ở trung quốc) sự từ bỏ bởi một hoàng đế trong sự chiếu cố (của) một người kế nghiệp tiết hạnh hơn

Bảng chia động từ của 禅譲
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 禅譲する/ぜんじょうする |
Quá khứ (た) | 禅譲した |
Phủ định (未然) | 禅譲しない |
Lịch sự (丁寧) | 禅譲します |
te (て) | 禅譲して |
Khả năng (可能) | 禅譲できる |
Thụ động (受身) | 禅譲される |
Sai khiến (使役) | 禅譲させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 禅譲すられる |
Điều kiện (条件) | 禅譲すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 禅譲しろ |
Ý chí (意向) | 禅譲しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 禅譲するな |
禅譲 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 禅譲
じょうと(じょうとしょ) 譲渡(譲渡書)
chuyển nhượng (giấy chuyển nhượng).
禅 ぜん
phái thiền
けんせつ・りーす・じょうと 建設・リース・譲渡
Xây dựng, cho thuê, chuyển giao.
禅那 ぜんな
thiền trong phật giáo
禅戦 ぜんいくさ
thiện chiến.
吹禅 すいぜん
thiền với sáo
坐禅 ざぜん
sự tọa thiền.
禅学 ぜんがく
thiền học.