科学的
かがくてき「KHOA HỌC ĐÍCH」
☆ Tính từ đuôi な
Khoa học; có hệ thống; chính xác, có kỹ thuật
科学的知識
の
増加
とともに、
人間
の
悪
を
行
う
力
は、
善
を
行
う
力
に
比例
して
増
えてきた。
Với sự gia tăng của kiến thức khoa học, sức mạnh của con người đối với cái ác được tăng lêntỷ lệ thuận với sức mạnh của anh ta.
科学的知識
は16
世紀以来大
いに
進歩
してきた。
Kiến thức khoa học đã phát triển vượt bậc kể từ thế kỷ 16.
科学的看護
Hộ lí mang tính khoa học
Hoá học

Từ đồng nghĩa của 科学的
adjective
科学的 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 科学的
非科学的 ひかがくてき
Không khoa học.
科学的発見 かがくてきはっけん
sự hát hiện mang tính khoa học
科学的方法 かがくてきほうほう
phương pháp mang tính khoa học
科学的方法論 かがくてきほうほうろん
phương pháp luận mang tính khoa học
科学的記数法 かがくてききすうほう
biểu diễn khoa học
科学的管理法 かがくてきかんりほう
quản lý khoa học
科学的実在論 かがくてきじつざいろん
chủ nghĩa hiện thực khoa học
科学的社会主義 かがくてきしゃかいしゅぎ
chủ nghĩa xã hội khoa học