Nếu bạn biết ý nghĩa chính xác hơn của từ này, hãy đóng góp cho cộng đồng Mazii!
Các từ liên quan tới 称徳
称 しょう
tên; nhãn hiệu.
徳 とく
đạo đức
公称 こうしょう
tên công cộng; công bố công khai
遠称 えんしょう
(ngôn ngữ học) đại từ chỉ định biểu thị những vật ở xa (ví dụ: cái kia
賤称 せんしょう
tên depreciatory (hiếm có)
族称 ぞくしょう
(lịch sử tiếng nhật bên trong) một có lớp
過称 かしょう
lời khen không xứng đáng
旧称 きゅうしょう
tên cũ, tên gốc; tiêu đề cũ