公称
こうしょう「CÔNG XƯNG」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Tên công cộng; công bố công khai

Bảng chia động từ của 公称
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 公称する/こうしょうする |
Quá khứ (た) | 公称した |
Phủ định (未然) | 公称しない |
Lịch sự (丁寧) | 公称します |
te (て) | 公称して |
Khả năng (可能) | 公称できる |
Thụ động (受身) | 公称される |
Sai khiến (使役) | 公称させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 公称すられる |
Điều kiện (条件) | 公称すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 公称しろ |
Ý chí (意向) | 公称しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 公称するな |
公称 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 公称
公称馬力 こうしょうばりき
mã lực danh nghĩa; mã lực danh định.
公称資本 こうしょうしほん
Vốn cấp phép; vốn danh nghĩa; vốn danh định
公称資本金 こうしょうしほんきん
Vốn danh nghĩa; vốn danh định.
こうていひょうか〔ぜいかん) 公定評価〔税関)
đánh giá chính thức (hải quan).
称 しょう
tên; nhãn hiệu.
遠称 えんしょう
(ngôn ngữ học) đại từ chỉ định biểu thị những vật ở xa (ví dụ: cái kia
賤称 せんしょう
tên depreciatory (hiếm có)
族称 ぞくしょう
(lịch sử tiếng nhật bên trong) một có lớp