窮乏
きゅうぼう「CÙNG PHẠP」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Sự cùng khốn; sự túng quẫn; sự khốn cùng; sự túng thiếu; sự thiếu thốn; sự túng bấn; khốn cùng; túng thiếu; thiếu thống; túng bấn
長
い
窮乏生活
に
苦
しむ
Trải qua cuộc sống túng thiếu trong một khoảng thời gian dài
窮乏生活
Cuộc sống thiếu thốn
戦争
による
窮乏
Thiếu thốn do chiến tranh

Từ đồng nghĩa của 窮乏
noun
Bảng chia động từ của 窮乏
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 窮乏する/きゅうぼうする |
Quá khứ (た) | 窮乏した |
Phủ định (未然) | 窮乏しない |
Lịch sự (丁寧) | 窮乏します |
te (て) | 窮乏して |
Khả năng (可能) | 窮乏できる |
Thụ động (受身) | 窮乏される |
Sai khiến (使役) | 窮乏させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 窮乏すられる |
Điều kiện (条件) | 窮乏すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 窮乏しろ |
Ý chí (意向) | 窮乏しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 窮乏するな |
窮乏 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 窮乏
困苦窮乏 こんくきゅうぼう
nghèo nàn, khốn khổ
窮す きゅうす
gặp khó khăn, bị kẹt tiền
困窮 こんきゅう
sự khốn cùng
春窮 しゅんきゅう
sự thiếu hụt lương thực mùa xuân (trước khi thu hoạch lúa, lúa mì, lúa mạch, v.v.)
窮理 きゅうり
nghiên cứu các quy luật tự nhiên
無窮 むきゅう
vô cùng.
貧窮 ひんきゅう
sự bần cùng; sự nghèo khổ
窮死 きゅうし
chết trong hoàn cảnh khốn khổ