窮死
きゅうし「CÙNG TỬ」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Chết trong hoàn cảnh khốn khổ

Bảng chia động từ của 窮死
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 窮死する/きゅうしする |
Quá khứ (た) | 窮死した |
Phủ định (未然) | 窮死しない |
Lịch sự (丁寧) | 窮死します |
te (て) | 窮死して |
Khả năng (可能) | 窮死できる |
Thụ động (受身) | 窮死される |
Sai khiến (使役) | 窮死させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 窮死すられる |
Điều kiện (条件) | 窮死すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 窮死しろ |
Ý chí (意向) | 窮死しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 窮死するな |
窮死 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 窮死
貧窮 ひんきゅう
sự bần cùng; sự nghèo khổ
窮余 きゅうよ
biện pháp cực đoan; sự tuyệt vọng
窮極 きゅうきょく
sự tột cùng; sự cùng cực; sự cực độ
窮状 きゅうじょう
Cảnh khốn cùng, cảnh túng quẫn, cảnh gieo neo
窮理 きゅうり
nghiên cứu các quy luật tự nhiên
窮迫 きゅうはく
cảnh khốn cùng; cảnh cùng khốn; cảnh túng quẫn; cảnh gieo neo
春窮 しゅんきゅう
sự thiếu hụt lương thực mùa xuân (trước khi thu hoạch lúa, lúa mì, lúa mạch, v.v.)
窮境 きゅうきょう
cảnh quẫn bách; cảnh khốn cùng