箸初め
はしぞめ「TRỨ SƠ」
☆ Danh từ
Lễ cắt sữa; lễ cai sữa
私
の
地域
では、
子供
が
箸初
めの
時期
になると、
親戚一同
が
集
まってお
祝
いをします。
Ở vùng của tôi, khi trẻ đến tuổi làm lễ cắt sữa, tất cả họ hàng sẽ tụ tập để chúc mừng.

箸初め được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 箸初め
箸休め はしやすめ
món ăn phụ phục vụ giữa các món ăn chính
初め ぞめ はじめ
ban đầu; lần đầu; khởi đầu
月初め つきはじめ
đầu tháng.
初める そめる
bắt đầu....
初めは はじめは
trước đấy; trước hết
鍬初め くわはじめ
lễ cúng năm mới dùng cuốc để cuốc ruộng cầu may mắn
着初め きぞめ
mặc lần đầu tiên.
出初め でぞめ
lần trình diễn đầu tiên, sự xuất hiện đầu tiên trước công chúng