糠蝿
ぬかばえ「KHANG 」
☆ Danh từ
Ruồi cám; ruồi gạo; ruồi bã cám
糠蝿
が
発生
したので、
糠床
をしっかり
密閉
して
保管
するようにした。
Do ruồi cám xuất hiện, tôi đã bảo quản thùng muối cẩn thận hơn bằng cách đậy kín.
Người phiền phức; người vô dụng nhưng lắm chuyện; người bám riết
あの
男
は、まるで
糠蝿
のようにうるさくて、まとわりついてくる。
Gã đó cứ như ruồi cám, lắm chuyện và dai như đỉa.
