統計
とうけい「THỐNG KẾ」
☆ Danh từ
Thống kê
統計
の
数字
を
理論
とつじつまの
合
うように
変
える。
Tôi thích hợp số liệu thống kê với lý thuyết.
統計
から
推測
すると、この
町
の
人口
は5
年
で2
倍
になるだろう。
Thống kê cho thấy dân số của thị trấn này sẽ tăng gấp đôi trong vòng 5 năm.
統計学
は
事実
を
表
す
数
を
取
り
扱
うものである。
Thống kê đề cập đến các con số được thu thập đại diện cho các dữ kiện.

Từ đồng nghĩa của 統計
noun