絶世
ぜっせい「TUYỆT THẾ」
☆ Danh từ, danh từ sở hữu cách thêm の
Có một không hai, vô song
Vô địch, vô song, không có địch thủ

絶世 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 絶世
もーどのせかい モードの世界
giới tạo mốt.
しはらいきょぜつしょうしょ(てがた) 支払拒絶証書(手形)
giấy chứng nhận từ chối trả tiền (hối phiếu).
ひきうけきょぜつしょうしょ(てがた) 引受拒絶証書(手形)
giấy chứng nhận từ chối chấp nhận (hối phiếu).
世世 よよ
di truyền, cha truyền con nối
しはらいきょぜつつうち(てがた) 支払い拒絶通知(手形)
giấy chứng nhận từ chối (hối phiếu).
絶対絶命 ぜったいぜつめい
tình trạng tuyệt vọng
絶体絶命 ぜったいぜつめい
sự không có lối thoát, sự cùng đường
絶え絶え たえだえ
yếu ớt; bị ngất đi, bị ngắt quãng, lúc đứt lúc nối