絶無
ぜつむ「TUYỆT VÔ」
☆ Tính từ đuôi な, danh từ
Hoàn toàn không, không gì cả

絶無 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 絶無
む。。。 無。。。
vô.
バックレ Bằng với: 無断欠勤
Nghỉ làm không báo trước
しはらいきょぜつしょうしょ(てがた) 支払拒絶証書(手形)
giấy chứng nhận từ chối trả tiền (hối phiếu).
ひきうけきょぜつしょうしょ(てがた) 引受拒絶証書(手形)
giấy chứng nhận từ chối chấp nhận (hối phiếu).
しはらいきょぜつつうち(てがた) 支払い拒絶通知(手形)
giấy chứng nhận từ chối (hối phiếu).
むめんきょなかがいにん(とりひきじょ) 無免許仲買人(取引所)
môi giới hành lang (sở giao dịch).
絶対的無効契約 ぜったいてきむこうけいやく
hợp đồng vô hiệu tuyệt đối.
絶え絶え たえだえ
yếu ớt; bị ngất đi, bị ngắt quãng, lúc đứt lúc nối