総意
そうい「TỔNG Ý」
☆ Danh từ
Nhất trí; đồng lòng

Từ đồng nghĩa của 総意
noun
総意 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 総意
インドそうとく インド総督
phó vương Ấn độ
コミュニティーいしき コミュニティー意識
ý thức cộng đồng.
落石注意 らく せき注意
cảnh báo có đá lở (thường viết trên biển báo)
もとめる(いけんを) 求める(意見を)
trưng cầu.
そうかつほけん(しょうけん) 総括保険(証券)
đơn bảo hiểm bao.
総 そう
tổng thể, nói chung là
総理総裁 そうりそうさい
thủ tướng đương nhiệm, tổng thống đương nhiệm
総計総局 そうけいそうきょく
tổng cục thống kê.