総称
そうしょう「TỔNG XƯNG」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru, danh từ sở hữu cách thêm の
Sự gọi tên chung; tên gọi chung, tên chung

Bảng chia động từ của 総称
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 総称する/そうしょうする |
Quá khứ (た) | 総称した |
Phủ định (未然) | 総称しない |
Lịch sự (丁寧) | 総称します |
te (て) | 総称して |
Khả năng (可能) | 総称できる |
Thụ động (受身) | 総称される |
Sai khiến (使役) | 総称させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 総称すられる |
Điều kiện (条件) | 総称すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 総称しろ |
Ý chí (意向) | 総称しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 総称するな |
総称 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 総称
総称アドレス そうしょうアドレス
địa chỉ loại
総称識別子 そうしょうしきべつし
định danh chung
インドそうとく インド総督
phó vương Ấn độ
そうかつほけん(しょうけん) 総括保険(証券)
đơn bảo hiểm bao.
称 しょう
tên; nhãn hiệu.
公称 こうしょう
tên công cộng; công bố công khai
遠称 えんしょう
(ngôn ngữ học) đại từ chỉ định biểu thị những vật ở xa (ví dụ: cái kia
賤称 せんしょう
tên depreciatory (hiếm có)