総統
そうとう「TỔNG THỐNG」
☆ Danh từ
Chủ tịch(tổng thống); tổng tư lệnh

Từ đồng nghĩa của 総統
noun
総統 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 総統
総統選挙 そうとうせんきょ
cuộc bầu cử thuộc chủ tịch
インドそうとく インド総督
phó vương Ấn độ
そうかつほけん(しょうけん) 総括保険(証券)
đơn bảo hiểm bao.
系統別総当り けいとうべつそうあたり
quy định cấm đấu giữa các đô vật trong cùng một gia đình
総 そう
tổng thể, nói chung là
総理総裁 そうりそうさい
thủ tướng đương nhiệm, tổng thống đương nhiệm
総計総局 そうけいそうきょく
tổng cục thống kê.
統計 / 統計学 とうけい / とうけいがく
statistics