緑色
みどりいろ りょくしょく すいしょく「LỤC SẮC」
Màu xanh
緑色
と
白色
の
境目
あたりで
ネギ
を
カット
する
Cắt hành ở điểm giới hạn giữa màu trắng và màu xanh
緑色
の
カーペット
がその
部屋
の
装飾効果
を
損
ねている
Tấm thảm trải nền nhà màu xanh lá cây làm giảm hiệu quả trang trí của căn phòng đó .
緑色
は
君
にとても
似合
う。
Màu xanh lá cây rất hợp với bạn.
☆ Tính từ đuôi な, danh từ, danh từ sở hữu cách thêm の
Màu xanh lá cây
緑色
の
カーペット
がその
部屋
の
装飾効果
を
損
ねている
Tấm thảm trải nền nhà màu xanh lá cây làm giảm hiệu quả trang trí của căn phòng đó .
緑色
は
君
にとても
似合
う。
Màu xanh lá cây rất hợp với bạn.
緑色
である
事
がその
種
のりんごの
特徴
なのです。
Màu xanh lá cây là đặc điểm của loại táo đó.
Xanh lá cây.
緑色
の
カーペット
がその
部屋
の
装飾効果
を
損
ねている
Tấm thảm trải nền nhà màu xanh lá cây làm giảm hiệu quả trang trí của căn phòng đó .
緑色
は
君
にとても
似合
う。
Màu xanh lá cây rất hợp với bạn.
緑色
である
事
がその
種
のりんごの
特徴
なのです。
Màu xanh lá cây là đặc điểm của loại táo đó.
