縁を結ぶ
えんをむすぶ「DUYÊN KẾT」
☆ Cụm từ
Kết duyên
夫婦
の
縁
を
結
びます。
Kết duyên vợ chồng.
☆ Cụm từ, động từ nhóm 1 -bu
Có duyên Phật giáo
彼
は
仏教
と
深
い
縁
を
結
んでいます。
Anh ấy có duyên sâu sắc với Phật giáo.

Bảng chia động từ của 縁を結ぶ
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 縁を結ぶ/えんをむすぶぶ |
Quá khứ (た) | 縁を結んだ |
Phủ định (未然) | 縁を結ばない |
Lịch sự (丁寧) | 縁を結びます |
te (て) | 縁を結んで |
Khả năng (可能) | 縁を結べる |
Thụ động (受身) | 縁を結ばれる |
Sai khiến (使役) | 縁を結ばせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 縁を結ぶ |
Điều kiện (条件) | 縁を結べば |
Mệnh lệnh (命令) | 縁を結べ |
Ý chí (意向) | 縁を結ぼう |
Cấm chỉ(禁止) | 縁を結ぶな |
縁を結ぶ được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 縁を結ぶ
夫婦の縁を結ぶ ふうふのえんをむすぶ
kết duyên chồng vợ.
結縁 けちえん
làm một kết nối (với phật thích ca)
語を結ぶ ごをむすぶ かたりをむすぶ
kết luận một có lời nói
和を結ぶ わをむすぶ
để làm hoà bình
実を結ぶ みをむすぶ
Thành công
手を結ぶ てをむすぶ
kết hợp với; hợp tác với
庵を結ぶ いおりをむすぶ あんをむすぶ
xây dựng nơi để tu hành, ẩn mình
印を結ぶ いんをむすぶ しるしをむすぶ
làm có tính chất tượng trưng ký tên (những cử chỉ) với những ngón tay