罌粟
けし「ANH TÚC」
☆ Danh từ
Cây thuốc phiện; cây anh túc
彼
にはけし
粒
ほどの
良心
もない.
Với anh ta thì không có một chút lương tâm nào tốt hơn bột thuốc phiện
飛行機
からみると
車
がけし
粒
のようにみえた.
Nhìn từ trên máy bay thấy ôtô nhỏ như hạt thuốc phiện .

Từ đồng nghĩa của 罌粟
noun