Kết quả tra cứu 美
Các từ liên quan tới 美
美
び
「MĨ」
◆ Sắc đẹp, vẻ đẹp
美
しい
田舎
とは
反対
に、
都心
にはとてもがっかりした
Trái với vẻ tươi đẹp của vùng nông thôn, những thành phố thật đáng thất vọng.
美
は
善
にまさる、と
言
う
人
がいます。
Có người nói sắc đẹp quan trọng hơn phẩm hạnh.
美
というものは、こんなに
美
しくないものだろうか、と
私
は
考
えた。
Tôi đã nghĩ rằng có lẽ sắc đẹp không quá đẹp.
☆ Danh từ, danh từ làm hậu tố
◆ Đẹp; đẹp đẽ; mỹ
美人
とはいえ、
性格
が
悪
いのでその
美
しさは
見
にくいものです。
Mặc dù cô ấy xinh đẹp nhưng tính cách của cô ấy tệ đến mức khó nhìnthật đẹp.
美人薄命
とはいうけれど。ということは、
内
のかみさんは
長生
きだな。
Phụ nữ đẹp chết trẻ - hay có câu nói đó. Nếu vậy thì vợ tôi sẽ điđể sống một cuộc sống lâu dài.
美
しい
日没
に
感嘆
せざるをえなかった。
Chúng tôi không khỏi trầm trồ trước cảnh hoàng hôn tuyệt đẹp.
◆ Sự tốt đẹp; vẻ đẹp; vẻ đẹp đẽ; cái đẹp; cái Mỹ.
美
しい
田舎
とは
反対
に、
都心
にはとてもがっかりした
Trái với vẻ tươi đẹp của vùng nông thôn, những thành phố thật đáng thất vọng.
美
は
見
る
者
の
眼
に
宿
る。
Vẻ đẹp nằm trong đôi mắt của người nhìn thấy.
美
というのは
事物
そのものに
内在
する
質
ではない。それは
単
に
対象
を
観察
する
側
の
精神
に
存在
するものであって、
個々人
の
精神
は
異
なった
美
を
感受
する。
Vẻ đẹp không có chất lượng trong bản thân mọi thứ: Nó chỉ tồn tại trong tâm trí màchiêm ngưỡng chúng; và mỗi tâm trí cảm nhận một vẻ đẹp khác nhau.

Đăng nhập để xem giải thích