聖なる
せいなる「THÁNH」
☆ Tính từ đứng trước danh từ
Thánh, thiêng liêng

Từ đồng nghĩa của 聖なる
adjective
聖なる được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 聖なる
神聖な しんせいな
linh thiêng
聖 ひじり せい
thánh; thần thánh
聖卓 せいたく
altar (esp. Christian)
聖蹟 せいせき
vị trí thánh thần
聖遷 せいせん
hegira (là cuộc di chuyển hay hành trình nhà tiên tri Hồi giáo Muhammad và những môn đồ của ông từ Mecca đến Yathrib, sau này được ông đổi tên thành Medina, trong năm 622 CE)
聖座 せいざ
tòa thánh
聖都 せいと
thành phố tôn giáo
聖教 せいきょう
thánh đạo.