職
しょく しき そく「CHỨC」
☆ Danh từ, danh từ làm hậu tố
Nghề nghiệp.
職業体験
Kinh nghiệm nghề nghiệp
職業的懐疑心
を
持
って
Có tính đa nghi nghề nghiệp .
職業選択
の
際
に
先生
が
相談
に
乗
ってくれた。
Giáo viên của tôi đã hướng dẫn tôi trong việc lựa chọn nghề nghiệp.

Từ đồng nghĩa của 職
noun
職 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 職
組職 そしき
sự tổ chức, sự cấu tạo, tổ chức, cơ quan
涜職 とくしょく
sự mục nát; sự hối lộ
革職 かく しょく
Cắt chức
頭職 かしらしょく
quan chức được bổ nhiệm đến để quản lý một khu vực nhất định (trong Vương quốc Ryukyu) (giống thống đốc tỉnh)
職層 しょくそう
cấp quản lý
任職 にんしょく
sự nhiệm chức.
職杖 しょくじょう
chùy (theo nghi lễ là một cây trượng được trang trí cao bằng kim loại hoặc gỗ, được người mang chùy mang trước mặt chủ quyền hoặc các quan chức cấp cao khác trong các nghi lễ dân sự, nhằm đại diện cho quyền lực của quan chức)
畳職 たたみしょく
nhà sản xuất tatami