能力
のうりょく のうりき「NĂNG LỰC」
Công suất máy
Khả năng
能力
には
早
く
上達
するものとゆっくり
上達
するものがありますよね?
Có những khả năng cải thiện nhanh chóng và những khả năng cải thiện chậm, khôngở đó?
能力
ということが
社員
を
昇進
させる
際考慮
される
唯一
の
要素
である。
Khả năng là yếu tố duy nhất được xem xét trong việc thúc đẩy nhân viên.
能力
がすべてではない。
Khả năng không thôi là không đủ.
Chú tiểu
Chú tiểu (trong chùa)
☆ Danh từ
Năng lực
能力
のある
人
Người có năng lực
Sức.

Từ đồng nghĩa của 能力
noun
能力 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 能力
霊能力 れいのうりょく
sức mạnh tâm linh
スイッチング能力 スイッチングのうりょく
dung lượng chuyển mạch
能力値 のうりょくち
giá trị năng lực
超能力 ちょうのうりょく
Anh ngữ chuyên ngành, Tri giác ngoại cảm
コミュニケーション能力 コミュニケーションのうりょく
kỹ năng giao tiếp, khả năng giao tiếp
能力給 のうりょくきゅう
sự trả lương theo năng lực
無能力 むのうりょく
sự thiếu khả năng, sự thiếu trình độ, sự kém cỏi, sự bất tài, sự không đủ thẩm quyền; sự không có thẩm quyền
全能力 ぜんのうりょく
khả năng đầy đủ; tất cả một có ability