能太夫
のうだゆう「NĂNG THÁI PHU」
☆ Danh từ
Diễn viên chính kịch Noh; những người xuất sắc trên sân khấu kịch Noh và Kabuki
江戸時代
には、
能太夫
は
高
い
社会的地位
を
享受
していた。
Vào thời Edo, diễn viên chính kịch Noh có vị thế xã hội rất cao.

能太夫 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 能太夫
太夫 たゆう
dẫn dắt diễn viên trong một noh chơi; điếm hạng sang edo - thời kỳ; viên chức cổ xưa
義太夫 ぎだゆう
gidayu (mẫu (dạng) (của) kịch ba-lat)
太夫元 たゆうもと
manager (theatrical company)
義太夫節 ぎだゆうぶし
âm nhạc trong kịch ba-lat gidayuu
義太夫語り ぎだゆうかたり
người đọc thuộc lòng gidayu
アジアたいへいよう アジア太平洋
khu vực Châu Á - Thái Bình Dương
夫夫 おっとおっと
mỗi; mỗi; cũng; tương ứng; riêng biệt
アモルファスたいようでんち アモルファス太陽電池
pin mặt trời không định hình