脱退
だったい「THOÁT THỐI」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Sự ly khai (một tổ chức); rút khỏi vụ kiện; nghỉ hưu; từ chức
分離主義者
たちが、
脱退運動
の
指導者
だ
Những người theo chủ nghĩa phân ly là những người cầm đầu trong phong trào ly khai.
一方的
な
条約
からの
脱退
Sự đơn phương rút khỏi hiệp ước.

Từ trái nghĩa của 脱退
Bảng chia động từ của 脱退
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 脱退する/だったいする |
Quá khứ (た) | 脱退した |
Phủ định (未然) | 脱退しない |
Lịch sự (丁寧) | 脱退します |
te (て) | 脱退して |
Khả năng (可能) | 脱退できる |
Thụ động (受身) | 脱退される |
Sai khiến (使役) | 脱退させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 脱退すられる |
Điều kiện (条件) | 脱退すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 脱退しろ |
Ý chí (意向) | 脱退しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 脱退するな |
脱退 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 脱退
脱退する だったい
ly khai (một tổ chức); rút khỏi vụ kiện; nghỉ hưu; từ chức
あしをねじる(だっきゅうする) 足をねじる(脱臼する)
trẹo chân.
てをねじる(だっきゅうする) 手をねじる(脱臼する)
trẹo tay.
脱 だつ
chỉ ra đảo ngược, loại bỏ, vv
脱ぎ脱ぎ ぬぎぬぎ
sự cởi đồ
廃退 はいたい
sự mục nát; sự sa sút; sự điêu tàn
海退 かいたい うみしさ
Biển lùi hay còn gọi là biển thoái, là một tiến trình địa chất xảy ra khi mực nước biển hạ thấp làm lộ các phần của đáy biển.
退任 たいにん
thoái nhiệm.