自信過剰
じしんかじょう「TỰ TÍN QUÁ THẶNG」
☆ Danh từ, tính từ đuôi な, danh từ sở hữu cách thêm の
Tự phụ, quá tự tin
自信過剰
にならないよう
注意
しなくてはいけない。
Bạn nên cẩn thận để không trở nên quá tự tin.

自信過剰 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 自信過剰
過剰 かじょう
sự vượt quá; sự dư thừa; sự dồi dào
自意識過剰 じいしきかじょう
Tự kỷ , tự luyến
過剰虹 かじょうにじ
cầu vồng thừa
過信 かしん
quá tin tưởng, quá tự tin
意識過剰 いしきかじょう
việc để ý đến ánh mắt của xung quanh quá nhiều hay để ý đến việc họ nghĩ gì về mình quá mức
過剰利益 かじょうりえき
Lãi vượt.
鉄過剰症 てつかじょうしょう
(sự) giảm sắt huyết
アンドロゲン過剰症 アンドロゲンかじょーしょー
tình trạng androgen cao hơn mức cần thiết hoặc là có những dấu hiệu lâm sàng cho thấy androgen cao hơn mức cần thiết