自意識過剰
じいしきかじょう
☆ Danh từ, danh từ sở hữu cách thêm の, tính từ đuôi な
Tự kỷ , tự luyến

自意識過剰 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 自意識過剰
コミュニティーいしき コミュニティー意識
ý thức cộng đồng.
意識過剰 いしきかじょう
việc để ý đến ánh mắt của xung quanh quá nhiều hay để ý đến việc họ nghĩ gì về mình quá mức
自意識 じいしき
Tự ý thức; sự nhận thức về chính bản thân mình
自信過剰 じしんかじょう
tự phụ, quá tự tin
意識過程 いしきかてい
quá trình tinh thần
自我意識 じがいしき
tự ý thức
自己意識 じこいしき
ý thức tự giác
過剰 かじょう
sự vượt quá; sự dư thừa; sự dồi dào