自民
じみん「TỰ DÂN」
☆ Danh từ
Đảng dân chủ tự do
自民党政治
の
旧弊
を
打破
する
Phá bỏ hàng rào bảo thủ trong các hoạt động chính trị của đảng tự do dân chủ .
自民党
の
候補者
が
大勢
の
聴衆
の
前
で
演説
した。
Ứng cử viên đảng Dân chủ tự do diễn thuyết trước rất nhiều người nghe.

自民 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 自民
自民党 じみんとう
đảng tự do dân chủ.
自民党則 じみんとうそく
những quy tắc (của) đảng dân chủ tự do
自民族中心主義 じみんぞくちゅうしんしゅぎ
chủ nghĩa vị chủng, thuyết cho dân tộc mình là hơn cả
じどうぴっととれーでぃんぐ 自動ピットトレーディング
Kinh doanh hầm mỏ tự động.
自由民 じゆうみん
người tự do
民自党 みんじとう
Đảng Tự do Dân chủ
自国民 じこくみん
tự chủ dân tộc
自公民 じこうみん
tự do democratiundling