臭
しゅう「XÚ」
☆ Hậu tố
Mùi hôi
パーティー
の
後
、
部屋
には
アルコール臭
が
残
っていた。
Trong phòng còn lưu lại mùi rượu sau buổi tiệc.
☆ Hậu tố, fig
Cảm giác (xấu), mùi (khó chịu) (thường đi với danh từ chỉ nghề nghiệp, địa vị...)
その
提案
には
ブルジョア臭
が
強
くて、みんな
反対
した。
Đề xuất này sặc mùi tư bản, nên mọi người đã phản đối.
