致す
いたす「TRÍ」
☆ Động từ nhóm 1 -su, tha động từ
Làm; xin được làm
これから
発表致
します。
Sau đây tôi xin được phát biểu.
博物館
にご
案内致
します。
Tôi xin được hướng dẫn đi xem bảo tàng.
Màu đẹp mà thiết kế cũng khá.Để cụ thể hóa được thì còn khó lắm.Rỗng

Từ đồng nghĩa của 致す
verb
Bảng chia động từ của 致す
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 致す/いたすす |
Quá khứ (た) | 致した |
Phủ định (未然) | 致さない |
Lịch sự (丁寧) | 致します |
te (て) | 致して |
Khả năng (可能) | 致せる |
Thụ động (受身) | 致される |
Sai khiến (使役) | 致させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 致す |
Điều kiện (条件) | 致せば |
Mệnh lệnh (命令) | 致せ |
Ý chí (意向) | 致そう |
Cấm chỉ(禁止) | 致すな |
致す được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 致す
仕を致す しをいたす つかまつをいたす
để từ chức
一致する いっち
nhất trí; giống nhau; là một
力を致す ちからをいたす
nỗ lực, cố gắng
思いを致す おもいをいたす
Tập trung làm một việc gì đó, tập trung suy nghĩ
人を死に致す ひとをしにいたす
gây ra chết người
不才の致す所 ふさいのいたすところ
vì sự không am tường (của) tôi
不徳の致すところ ふとくのいたすところ
(with an apologetic tone) undesirable state brought about by (my) lack of virtue, feeling morally responsible, mea culpa
風致 ふうち
nếm mùi; thanh lịch