般若面
はんにゃめん「BÀN NHƯỢC DIỆN」
☆ Danh từ
Mặt nạ Hannya
彼女
は
舞台
で
般若面
をかぶり、
嫉妬
に
狂
った
女性
を
演
じた。
Cô ấy đã đội mặt nạ Hannya trên sân khấu và diễn vai một người phụ nữ bị cơn ghen tuông làm cho phát điên.

般若面 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 般若面
般若 はんにゃ
bát-nhã
般若経 はんにゃきょう はんにゃぎょう
(phật giáo) Bát-nhã tâm kinh, Tâm kinh, Bát-nhã-ba-la-mật-đa tâm kinh
般若湯 はんにゃとう
rượu (từ lóng của các nhà sư)
大般若経 だいはんにゃきょう
Kinh Bát Nhã Ba La Mật Đa
般若心経 はんにゃしんぎょう
Bát-nhã tâm kinh (hay Tâm Kinh, là kinh ngắn nhất chỉ có khoảng 260 chữ của Phật giáo Đại thừa và Thiền tông)
被削面 ひ削面
mặt gia công
金剛般若経 こんごうはんにゃきょう
Kinh Kim Cương
般若波羅蜜 はんにゃはらみつ
bát-nhã-ba-la-mật-đa tâm kinh