艦載
かんさい「HẠM TÁI」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Hạm tải; sự chuyên chở bằng chiến hạm

Bảng chia động từ của 艦載
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 艦載する/かんさいする |
Quá khứ (た) | 艦載した |
Phủ định (未然) | 艦載しない |
Lịch sự (丁寧) | 艦載します |
te (て) | 艦載して |
Khả năng (可能) | 艦載できる |
Thụ động (受身) | 艦載される |
Sai khiến (使役) | 艦載させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 艦載すられる |
Điều kiện (条件) | 艦載すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 艦載しろ |
Ý chí (意向) | 艦載しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 艦載するな |
艦載 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 艦載
艦載機 かんさいき
máy bay của tàu sân bay
艦 かん
hạm; trạm
載 さい
một trong những đơn vị số trong lĩnh vực văn hóa chữ Hán. Số và chữ số được hiển thị khác nhau tùy thuộc vào thời đại và khu vực, nhưng hệ thống chung hiện đang được sử dụng hiển thị 10^44
伊艦 いかん
chiến hạm của Ý
代艦 だいかん
chiến hạm thay thế
仏艦 ふつかん
tàu chiến Pháp.
艦上 かんじょう
trên boong tàu chiến
僚艦 りょうかん
chiến hạm của phe ta; chiến hạm cùng hạm đội