艦齢
かんれい かんよわい「HẠM LINH」
☆ Danh từ
Tuổi tác của tàu chiến

艦齢 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 艦齢
齢 れい よわい
tuổi tác
艦 かん
hạm; trạm
幼齢 ようれい ようよわい
tuổi thơ ấu, thời thơ ấu, trở lại thời kỳ như trẻ con; lẩm cẩm
寿齢 じゅれい ことぶきよわい
sống lâu; tuổi thọ
壮齢 そうれい
thời trai trẻ, thời thanh niên; độ tuổi làm việc hăng say nhất (30 dến 40 tuổi)
老齢 ろうれい
tuổi già
加齢 かれい
thêm tuổi, thêm một tuổi
学齢 がくれい
tuổi đến trường