老齢
ろうれい「LÃO LINH」
☆ Danh từ, danh từ sở hữu cách thêm の
Tuổi già
その
エネルギッシュ
な
老アーティスト
に
出会
って
以来
、70
歳
が
老齢
だとは
思
わなくなった。
Từ khi gặp người nghệ sĩ già đầy nghị lực ấy, tôi không còn nghĩ rằng 70 tuổi đã là già .

Từ đồng nghĩa của 老齢
noun
Từ trái nghĩa của 老齢
老齢 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 老齢
老齢年金 ろうれいねんきん
tiền trợ cấp dưỡng lão, tiền trợ cấp dành cho người già
老齢者控除 ろーれーしゃこーじょ
khoản khấu trừ thu nhập mà người đóng thuế cao tuổi có thể nhận được
齢 れい よわい
tuổi tác
幼齢 ようれい ようよわい
tuổi thơ ấu, thời thơ ấu, trở lại thời kỳ như trẻ con; lẩm cẩm
寿齢 じゅれい ことぶきよわい
sống lâu; tuổi thọ
壮齢 そうれい
thời trai trẻ, thời thanh niên; độ tuổi làm việc hăng say nhất (30 dến 40 tuổi)
加齢 かれい
thêm tuổi, thêm một tuổi
学齢 がくれい
tuổi đến trường